Học thuộc từ vựng tiếng Trung bằng cách học các cặp từ trái nghĩa là một trong những phương pháp vô cùng lý thú và bổ ích. Giúp các bạn có thể tiếp thu từ mới một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn. Cùng ChineseRd học các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Trung nhé!
Cặp từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Trung
1 | 上 – 下 | shàng – xià | Trên – dưới |
2 | 左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – phải |
3 | 前 – 后 | qián – hòu | Trước – sau |
4 | 里 – 外 | lǐ – wài | Trong – ngoài |
5 | 进 – 退 | jìn – tuì | Tiến – lùi |
6 | 来 – 去 | lái – qù | Đến – đi |
7 | 大 – 小 | Dà – xiǎo | Lớn – nhỏ |
8 | 多 – 少 | duō – shǎo | Nhiều – ít |
9 | 高 – 低 | gāo – dī | Cao – thấp |
10 | 有 – 无 | yǒu – wú | Có – không |
11 | 好 – 坏 | hǎo – huài | Tốt – xấu |
12 | 黑 – 白 | hēi – bái | Đen – trắng |
13 | 天 – 地 | tiān – Dì | Trời – đất |
14 | 快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – chậm |
15 | 宽 – 窄 | kuān – zhǎi | Rộng – hẹp |
16 | 新 – 旧 | xīn – jiù | Mới – cũ |
17 | 哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – cười |
18 | 爱 – 恨 | ài – hèn | Yêu – ghét |
19 | 强 – 弱 | qiáng – ruò | Mạnh – yếu |
20 | 文 – 武 | wén – wǔ | Văn – võ |
21 | 重 – 轻 | zhòng – qīng | Nặng – nhẹ |
22 | 开 – 关 | kāi – guān | Bật – tắt |
23 | 冷 – 热 | lěng – rè | Lạnh – nóng |
24 | 胜 – 负 | shèng – fù | Thắng – thua |
25 | 首 – 尾 | shǒu – wěi | Đầu – đuôi |
26 | 远 – 近 | yuǎn – jìn | Xa – gần |
27 | 对 – 错 | duì – cuò | Đúng – sai |
28 | 浓 – 淡 | nóng – dàn | Đậm – nhạt |
29 | 加 – 减 | jiā – jiǎn | Cộng – trừ |
30 | 薄 – 厚 | báo – hòu | Mỏng – dày |
31 | 阴 – 阳 | yīn – yáng | Âm – dương |
32 | 问 – 答 | wèn – dá | Hỏi – đáp |
33 | 饥 – 饱 | jī – bǎo | Đói – no |
34 | 松 – 紧 | sōng – jǐn | Lỏng – chặt |
35 | 真 – 假 | zhēn – jiǎ | Thật – giả |
36 | 咸 – 淡 | xián – dàn | Mặn – nhạt |
37 | 老 – 少 | lǎo – shǎo | Già – trẻ |
38 | 直 – 弯 | zhí – wān | Thẳng – cong |
39 | 善 – 恶 | shàn – è | Thiện – ác |
40 | 深 – 浅 | shēn – qiǎn | Sâu – cạn |
41 | 长 – 短 | zhǎng – duǎn | Dài – ngắn |
42 | 公 – 私 | gōng – sī | Công – tư |
43 | 祸 – 福 | huò – fú | Họa – phúc |
44 | 动 – 静 | dòng – jìng | Động – tĩnh |
45 | 美 – 丑 | měi – chǒu | Đẹp – xấu |
Chúc các bạn học tốt!
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Instagram: #tiengtrungchineserd
Phản hồi: Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết thường gặp trong tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ