Người Trung Hoa rất thích dùng thành ngữ. Kho tàng thành ngữ, tục ngữ, ca dao vô cùng phong phú. Dùng các câu thành ngữ 4 chữ để làm câu chúc mừng năm mới trong tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa. Cùng xem những câu thành ngữ 4 chữ trong tiếng Trung dùng để chúc mừng năm mới nhé!
Xem thêm: Thành ngữ động viên khích lệ trong tiếng Trung
Thành ngữ 4 chữ tiếng Trung về Chúc mừng năm mới
1 | 新年快乐! | /xīn nián kuài lè!/ | Chúc mừng năm mới |
2 | 万事如意! | /wàn shì rúyì!/ | Vạn sự như ý |
3 | 生意兴隆! | /shēng yì xīng lóng!/ | Làm ăn phát tài |
4 | 万事大吉 | /wàn shì dà jí / | Vạn sự đại cát |
5 | 从心所欲 | /cóng xīn suǒ yù/ | Muốn gì được nấy |
6 | 恭喜发财! | /gōngxǐfācái!/ | Chúc phát tài |
7 | 工作顺利! | /gōng zuò shùn lì!/ | Chúc anh thuận lợi trong công việc! |
8 | 生意兴隆! | /shēng yì xīng lóng!/ | Mua may bán đắt! |
9 | 东成西就! | /dōng chéng xī jiù!/ | Thành công mọi mặt |
10 | 大展宏图! | /dà zhǎn hóng tú!/ | Sự nghiệp phát triển |
11 | 步步升官 | /bù bù shēng guān/ | Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến |
12 | 祝你好运, | /zhù nǐ hǎo yùn/ | Chúc bạn may mắn, |
13 | 年年吉祥 | /nián nián jí xiáng/ | Quanh năm cát tường |
14 | 马到成功 | /mǎ dào chéng gōng/ | Mã đáo thành công |
15 | 一本万利 | /yì běn wàn lì/ | Một vốn bốn lời |
16 | 生意发财 | /shēng yì fā cái | Làm ăn phát tài |
17 | 十全十美 | / shí quán shí měi/ | Thập toàn thập mỹ |
18 | 升官发财 | /shēng guān fā cái/ | Thăng quan phát tài |
19 | 合家平安! | /hé jiā píng’ ān!/ | Cả nhà bình an! |
20 |
恭祝新春 |
/gōng zhù xīn chūn/ |
Cung chúc tân xuân |
21 | 春节快乐 | /chūn jié kuài lè/ | Chúc bạn tiết xuân vui vẻ |
22 | 万寿无疆! | /wàn shòu wú jiāng!/ | Sống lâu trăm tuổi |
23 | 家庭幸福! | /jiā tíng xìng fú!/ | Gia đình hạnh phúc |
24 | 一团和气! | /yī tuán hé qì!/ | Một nhà hòa thuận |
25 | 身强力壮! | /shēn qiáng lì zhuàng!/ | Thân thể tráng kiện |
26 | 身体 健康 | /shēn tǐ jiàn kāng/ | Sức khỏe dồi dào |
27 | 一帆顺风! | /yīfānshùnfēng!/ | Thuận buồm xuôi gió |
28 | 生意兴隆! | /shēngyìxīnglóng!/ | Buôn may bán đắt |
29 | 东成西就! | /dōngchéngxījiù!/ | Thành công mọi mặt |
30 | 大展宏图! | /dàzhǎnhóngtú!/ | Sự nghiệp phát triển |
31 | 祝你好运 | /zhù nǐ hăo yùn/ | Chúc anh may mắn |
32 | 祝贺你 | /zhù hè nǐ/ | Chúc mừng anh/chị |
33 | 过年 好 | /guò nián hǎo/ | Có một năm mới hạnh phúc |
34 | 心想事成 | /xīn xiăng shì chéng/ | Muốn sao được vậy |
35 | 从心所欲 | /cóngxīnsuǒyù/ | Muốn gì được nấy |
36 | 金玉满堂 | /jīn yù mǎn táng/ | Chúc bạn có nhiều của cải trong nhà |
37 | 十全十美 | / shí quán shí měi/ | Thập toàn thập mỹ |
38 | 吉 祥 如 意 | /jíx xiáng rúyì/ | Cát tường như ý |
39 | 万 事 大 吉 | /wàn shì dà jí/ | Vạn sự đại cát |
40 | 假日愉快! | /jiàrìyúkuài!/ | Chúc ngày nghỉ vui vẻ |
ChineseRd gửi lời chúc tốt đẹp nhất tới các bạn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung!
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Phản hồi: Top 10 thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống hay nhất - Con Đường Hoa Ngữ