Thành ngữ chứa “mưa” trong tiếng Trung

Thành ngữ chứa mưa

Trong các cuộc hội thoại hàng ngày, người Trung Quốc thường sử dụng thành ngữ để giao tiếp. Họ thường dùng những điều nhỏ nhặt xung quanh để miêu tả tâm trạng, cảm xúc của bản thân hay những sự kiện diễn ra hàng ngày. Trong đó, không thể thiếu thành ngữ chứa “雨 (Vũ/ Mưa)”. Hôm nay, hãy cùng ChineseRd tìm hiểu những thành ngữ chứa “mưa” trong tiếng Trung nhé!

Thành ngữ chứa “mưa” 

雨过天晴

yǔ guò tiān qíng 

Sau cơn mưa trời lại sáng  

大雨如注

dàyǔrúzhù 

Mưa như trút nước 

瓢泼大雨

piáo pō dà yǔ 

Mưa như trút nước 

滂沱大雨

pāng tuó dà yǔ 

Mưa như trút nước 

倾盆大雨

qīngpéndàyǔ 

Mưa như trút nước 

未雨绸缪

wèiyǔchóumóu

Lo trước tính sau 

呼风唤雨

hūfēnghuànyǔ 

Hô mưa gọi gió 

风吹雨打

fēng chuī yǔ dǎ 

Mưa dập gió vùi

祥风时雨

xiáng fēng shí yǔ 

Mưa thuận gió hòa 

春风化雨

chūnfēnghuāyǔ  

Mưa thuận gió hòa 

好风好雨

hǎo fēng hǎo yǔ

Mưa thuận gió hòa 

和风细雨

héfēngxìyǔ 

Mưa thuận gió hòa

挥汗成雨

huī hàn chéng yǔ

Người đông như kiến 

急风暴雨

jífēngbàoyǔ 

Gió táp mưa sa 

大雨滂沱

dàyǔ pāng tuó 

Mưa to gió lớn 

风雨交加

fēngyǔ jiāojiā

Mưa to gió lớn 

风雨如晦

fēngyǔ rúhuì 

Mưa gió mịt mù 

翻云覆雨

fānyúnfùyǔ

Sáng nắng chiều mưa 

盲风涩雨

máng fēng sè yǔ 

Mưa gió mù mịt 

风鬟雨鬓

fēng huán yǔ bìn 

Tóc mây bồng bềnh 

凄风苦雨

qīfēngkǔyǔ 

Khổ cực lầm than 

风雨不改

fēngyǔ bù gǎi 

Không bao giờ đổi thay 

风雨如磐

fēngyǔ rú pán 

Tình thế khó khăn 

及时雨

jíshíyǔ 

Giúp đỡ kịp thời 

雨后送伞

yǔ hòu sòng sǎn

Giúp người không đúng lúc

汗如雨下

hàn rú yǔ xià 

Mồ hôi chảy như mưa đổ 

满城风雨

mǎnchéngfēngyǔ

Dư luận xôn xao 

耕云播雨

gēngyúnbōyǔ

Cải tạo tự nhiên 

雷大雨小

léi dà yǔ xiǎo 

Nói nhiều làm ít 

雨顺风调

yǔ shùn fēng tiáo 

Mưa thích hợp cho canh tác 

风雨不测

fēngyǔ búcè 

Không thể đoán trước 

风雨无阻

fēngyǔ wúzǔ 

Mặc kệ gió mưa

绸缪未雨

chóumóu wèi yǔ 

Đề phòng trước 

雷声大, 雨点小

léi shēng dà, yǔ diǎn xiǎo

Thùng rỗng kêu to 

栉风沐雨

zhìfēngmùyǔ

Dãi nắng dầm sương

风里来雨里去

fēng lǐ lái yǔ lǐ qù 

Dãi nắng dầm mưa

雨后春笋

yǔhòuchūnsǔn 

Mọc lên như nấm

遮风挡雨

zhē fēng dǎng yǔ 

Che mưa chắn gió 

枪林弹雨

qiānglíndànyǔ 

Mưa bom bão đạn 

听风就是雨

tīng fēng jiù shì yǔ 

Tin những lời đồn đại 

Trên đây là những giới thiệu của ChineseRd về các thành ngữ chứa mưa trong tiếng Trung. Mong rằng thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn! Chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng Trung vui vẻ và bổ ích!

Xem thêm: Thành ngữ chứa tên động vật trong tiếng Trung 

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)

Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com

Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Instagram: #tiengtrungchineserd

One thought on “Thành ngữ chứa “mưa” trong tiếng Trung

  1. Phản hồi: Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *