Người Trung Quốc thường sử dụng thành ngữ trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Trong kho tàng thành ngữ Trung Quốc, có một số thành ngữ mang màu sắc. Hôm nay, hãy cùng ChineseRd tìm hiểu những thành ngữ chứa màu sắc trong tiếng Trung nhé!
Xem thêm: Thành ngữ chỉ thời gian trong tiếng Trung
Thành ngữ mang màu sắc
白手起家 |
báishǒuqǐjiā |
tay trắng dựng cơ đồ |
白云苍狗 |
báiyúncānggǒu |
thay đổi khôn lường |
白日升天 |
báirìshēngtiān |
thăng quan bất ngờ |
白头如新 |
báitóurúxīn |
biết lâu mà như mới quen |
白首穷经 |
báishǒuqióngjīng |
bạc đầu nhưng vẫn hiếu học |
直捣黄龙 |
zhí dǎo huáng lóng |
tấn công trực tiếp |
一清二白 |
yī qīng èr bái |
vô tội |
不白之冤 |
bùbáizhīyuān |
oan Thị Kính |
唇红齿白 |
chúnhóngchǐbái |
má đỏ môi hồng |
大天白日 |
dàtiānbáirì |
ban ngày ban mặt |
恶叉白赖 |
è chā bái lài |
hành vi xấu xa |
白纸黑字 |
báizhǐhēizì |
giấy trắng mực đen |
白日做梦 |
báirìzuòmèng |
mơ mộng hão huyền |
混淆黑白 |
hùnxiáo hēibái |
đổi trắng thay đen |
说黑道白 |
báirìjiànguǐ |
chuyện không thể xảy ra lại xảy ra |
颠倒黑白 |
diāndǎohēibái |
đổi trắng thay đen |
黑灯瞎火 |
hēidēngxiānhuǒ |
tối như bưng |
恶叉白赖 |
è chā bái lài |
hành vi xấu xa |
赤子之心 |
chìzǐzhīxīn |
tấm lòng son |
赤口毒舌 |
chìkǒudúshé |
miệng lưỡi độc địa |
面红耳赤 |
miànhóngěrchì |
mặt đỏ tía tai |
桃红柳绿 |
táo hóng liǔ lǜ |
sắc xuân tươi đẹp |
花红柳绿 |
huāhóngliǔlǜ |
cảnh xuân tươi đẹp |
绿水青山 |
lǜ shuǐ qīngshān |
non xanh nước biếc |
青梅竹马 |
qīngméizhúmǎ |
thanh mai trúc mã |
炉火纯青 |
lúhuǒchúnqīng |
dày công tôi luyện |
万古长青 |
wàngúchángqīng |
quan hệ hữu nghị bền vững |
青出于蓝 |
qīngchūyúlán |
hậu sinh khả úy |
灰心丧气 |
huīxīn sàngqì |
nản chí |
心灰意冷 |
xīnhuī yìlěng |
mất hết ý chí |
杳如黄鹤 |
yǎorúhuánghè |
biệt vô âm tín |
平步青云 |
píngbùqīngyún |
một bước lên mây |
大红大绿 |
dàhóngdàlǜ |
màu sắc rực rỡ |
面红耳赤 |
miànhóngěrchì |
mặt đỏ tía tai |
赤舌烧城 |
chì shé shāo chéng |
mật ngọt chết ruồi |
近朱者赤 |
jìnzhūzhěchì |
gần đèn thì rạng |
赤胆忠心 |
chìdǎnzhōngxīn |
thuỷ chung |
碧落黄泉 |
bìluòhuángquán |
trên trời dưới đất |
面黄肌瘦 |
miànhuángjīshòu |
mặt mày xanh xao |
飞黄腾达 |
fēihuángténgdá |
lên như diều gặp gió |
信口雌黄 |
xìnkǒucíhuáng |
ăn nói lung tung |
黄道吉日 |
huángdàojírì |
ngày lành tháng tốt |
筚路蓝缕 |
bìlùlánlǚ |
gian khổ khi lập nghiệp |
万念俱灰 |
wàn niàn jù huī |
hoàn toàn thất vọng |
Trên đây là những giới thiệu của ChineseRd về các thành ngữ mang màu sắc trong tiếng Trung. Mong rằng thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn! Chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng Trung vui vẻ và bổ ích!
Tìm hiểu: Thành ngữ chứa tên động vật trong tiếng Trung
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG HSK TẠI CHINESERD
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Instagram: #tiengtrungchineserd
Phản hồi: Thành ngữ chứa con số trong tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ