Sử dụng thành ngữ là một việc không thể thiếu khi viết văn cũng như trong các cuộc hội thoại hàng ngày của người Trung Quốc. Do đó khi học tiếng Trung không thể bỏ qua tiết học thành ngữ. Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Trung miêu tả cách diễn đạt!
Xem thêm: Thành ngữ mang màu sắc trong tiếng Trung
Thành ngữ tiếng Trung miêu tả cách diễn đạt

言不达意 | yánbùdáyì | Không thể diễn tả được |
词不达意 | cíbùdáyì | Không thể diễn tả được |
辞不达义 | cíbùdáyì | Không thể diễn tả được |
辞不达意 | cíbùdáyì | Không thể diễn tả được |
言不逮意 | yánbúdàiyì | Không thể diễn tả được |
辞不意逮 | cíbùyídài | Không thể diễn tả chính xác qua lời nói |
言不尽意 | yánbújìnyì | Tình cảm khó diễn tả bằng lời |
妙不可言 | miàobùkěyán | Tuyệt đến mức không nói nên lời |
曲尽其妙 | qūjìnqímiào | Miêu tả khả năng diễn đạt tốt |
曲尽其态 | qūjìnqítài | Miêu tả khả năng diễn đạt tốt |
不可言宣 | bùkěyánxuān | Không thể diễn tả bằng lời (dùng để chỉ mùi hoặc sự khác thường của sự vật) |
书不尽言,言不尽意 | shūbújìnyán, yánbújìnyì | Rất khó để diễn đạt hết các ý trong thư |
大发议论 | dà fā yìlùn | Tích cực bày tỏ ý kiến của mình |
脉脉含情 | mòmòhánqíng | Ánh mắt đưa tình |
淋漓尽致 | línlíjìnzhì | Miêu tả bài văn hoặc lời nói vô cùng tinh tế và sâu sắc |
一瓣之香 | yíbànzhīxiāng | Thể hiện sự tôn kính đối với thầy cô |
含意未申 | hányìwèishēn | Không kịp nói ra suy nghĩ trong lòng |
得意自鸣 | déyìzìmíng | Vô cùng đắc ý |
言之不尽 | yánzhībújìn | Không nói hết chuyện |
言以足志 | yányǐzúzhì | Có thể bày tỏ mong muốn bằng lời nói |
言语道断 | yányǔdàoduàn | Trước đây chỉ ý nghĩa sâu xa không thể diễn tả thành lời. Sau này chỉ sự việc không thể được giải quyết qua trò chuyện và thương lượng |
诗以言志 | shīyǐyánzhì | Thể hiện quyết tâm qua thơ |
轻敲缓击 | qīngqiāohuǎnjī | Diễn đạt một cách khéo léo |
隐晦曲折 | yǐnhuìqūzhé | Khi viết văn hoặc nói một cách vòng vo, đầy ẩn ý |
驿寄梅花 | yìjìméihuā | Thể hiện nỗi nhớ với người bạn phương xa |
天涯若比邻 | tiānyáruòbìlín | Thể hiện tình cảm với người bạn phương xa |
一辞莫赞 | yìcímòzàn | Khen thơ văn hay |
三令五申 | sānlìngwǔshēn | Nhiều lần đưa ra mệnh lệnh và nhắc nhở |
不可言传 | bùkěyánchuán | Lí lẽ chỉ có thể nghiền ngẫm và tự hiểu, không thể diễn tả được bằng lời |
乐不可言 | lèbùkěyán | Vui không tả xiết |
可以意会,不可言传 | kěyǐyìhuì, bùkěyánchuán | Có thể hiểu được ý nhưng không diễn tả được bằng lời |
快言快语 | kuàiyánkuàiyǔ | Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc |
感戴莫名 | gǎndàimòmíng | Cảm kích đến mức không nói thành lời |
指画口授 | zhǐhuàkǒushòu | Vừa nói vừa dùng cử chỉ để diễn tả (Chỉ giải thích, diễn giải một cách rõ ràng) |
爱不释手 | àibúshìshǒu | Quyến luyến không buông |

Trên đây là một số thành ngữ tiếng Trung miêu tả cách diễn đạt. Mong rằng thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn! Chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng Trung vui vẻ và bổ ích!
Tham khảo: Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG HSK TẠI CHINESERD
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: 20 Đại La, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Facebook du học: https://www.facebook.com/DuhoctrungquocChineserd
Instagram: #tiengtrungchineserd