Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung

Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung

Nếu muốn tìm hiểu về tiếng Trung, cũng như văn hoá Trung Hoa thì việc hiểu các câu thành ngữ là một điều rất quan trọng. Hôm nay, ChineseRd sẽ giới thiệu đến bạn thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung.

Xem thêm: Thành ngữ chứa “mưa” trong tiếng Trung 

岁月蹉跎 suìyuècuōtuó Năm tháng trôi qua phí hoài 
一朝一夕 yìzhāoyìxī Một sớm một chiều 
日月如梭 rìyuèrúsuō  Ngày tháng thoi đưa 
一刻千金 yíkèqiānjīn  Thời gian là vàng 
光阴似箭 guāngyīnsìjiàn  Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ
白驹过隙 báijūguòxì Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ
流光如箭 líuguāngrújiàn Thời gian trôi nhanh như thoi đưa 
一日三秋 yírìsānqiū  Một ngày dài bằng ba thu (Một ngày dài đằng đẵng) 
彼一时,此一时 bǐyìshí cǐyìshí Sông có khúc, người có lúc 
此一时,彼一时 cǐyìshí, bǐyìshí Sông có khúc, người có lúc 
寸金难买村光阴 cùnjīnnánmǎicūnguāngyīn Thời gian là vàng bạc 
寸阴是惜 cùnyīnshìxī Thời gian là vàng 
时不我待 shíbùwǒdài  Thời gian không chờ đợi ai 
日不我与 rìbùwǒyǔ Thời gian không chờ đợi ai 
昙花一现 tánhuāyíxiàn  Sớm nở tối tàn 
乌飞兔走 wūfēitùzǒu Ngày tháng thoi đưa 
不期而遇 bùqīéryù Không hẹn mà gặp 
Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung
Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung

Thành ngữ về thời gian trong tiếng Trung

成年累月 chéngniánlěiyuè Năm này qua năm khác 
年复一年 niánfùyìnián Năm này qua năm khác 
整年累月 zhěngniánlèiyuè Tháng này qua tháng khác, năm này qua năm khác
弹指之间 tánzhǐzhījiān  Ngay tức khắc 
瞬息之间 shùnxīzhījiān  Trong chớp mắt 
流光易逝 liúguāngyìshì  Thời gian trôi qua nhanh 
俯仰之间 fǔyǎngzhījiān  Thoáng chốc 
转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì  Nháy mắt thoáng qua 
风驰电掣 fēngchídiànchè Nhanh như chớp 
立时三刻 lìshísānkè  Ngay lập tức 
一日千里 yírìqiānlǐ  Một ngày ngàn dặm 
只争朝夕 zhǐzhēngzhāoxī  Nắm bắt từng phút
黄金时间 huángjīnshíjiān  Giờ vàng 
白头如新 báitóurúxīn  Biết lâu mà như mới quen 
天长地久 tiānchángdìjiǔ Trường tồn với thời gian 
分秒必争 fēnmiǎobìzhēng Tranh thủ từng phút từng giây 
争分夺秒 zhēngfēnduómiǎo Tranh thủ từng phút từng giây 
日日夜夜 rìrìyèyè  Ngày đêm 
随时随地 suíshísuídì Bất cứ khi nào, bất cứ đâu 
从长计议 cóngchángjìyì Tính việc lâu dài 
久而久之 jiǔérjiǔzhī Lâu ngày, dần dà 
不时之需 bùshízhīxū Khi cần đến 
忙里偷闲 mánglǐtōuxián Tranh thủ thời gian
对酒当歌 duìjiǔdānggē Cuộc sống ngắn ngủi, hãy vui khi còn có thể 
蹉跎自误 cuōtuózìwù Để lỡ tương lai của bản thân 
不可同日而语 bùkětóngrìéryǔ  Không thể vơ đũa cả nắm 
与日俱增  yǔrìjùzēng Càng ngày càng tăng
不失时机 bùshīshíjī Nắm bắt thời cơ 
夜长梦多  yèchángmèngduō Đêm dài lắm mộng  
遥遥无期 yáoyáowúqī Xa vời vợi 

Trên đây là những giới thiệu của ChineseRd về thành ngữ chỉ thời gian trong tiếng Trung. Mong rằng thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn! Chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng Trung vui vẻ và bổ ích! 

Tìm hiểu: Thành ngữ chứa con số trong tiếng Trung 

Khóa tiếng Trung HSK tại ChineseRd 

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc (86)0755-83234610 (Thâm Quyến – Trung Quốc)

Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com

Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Instagram: #tiengtrungchineserd

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *