Tổng hợp các cụm từ viết tắt giới trẻ thường dùng trong tiếng Trung

Tổng hợp các cụm từ viết tắt giới trẻ thường dùng trong tiếng Trung

Nếu là người thường xuyên sử dụng mạng xã hội Trung Quốc như Tiktok hay Weibo,… chắc hẳn bạn đã rất quen thuộc với các cụm từ viết tắt trong tiếng Trung mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng. Cùng ChineseRd điểm danh những cụm từ viết tắt trên mạng xã hội Trung thường gặp nhất nhé!

1, AWSL

啊我死了 /a wǒ sǐ le/: chết tôi rồi

2, BDJW

不懂就问 /bù dǒng jiù wèn/: không biết thì hỏi

3, BHYS

不好意思 /bù hǎo yìsi/: xin lỗi, ngại quá

4, BLX

玻璃心 /bōli xīn/: trái tim mong manh dễ vỡ

5, BT

变态 /biàntài/: biến thái

6, CDX

处对象 /chù duìxiàng/: nói chuyện yêu đương

7, CPF

couple粉 /cp fěn/: Fan couple

8, DBQ

对不起 /duìbuqǐ/: xin lỗi

9, DRL

打扰了 /dǎrǎo le/: làm phiền rồi

10, GG

哥哥 /gēge/: anh

11, GKD

搞快点 /gǎo kuài diǎn/: làm nhanh lên

12, hhhhhh…

哈哈哈哈哈哈哈 /hā hā hā hā…/: giống như “haha” trong tiếng Việt

13, JDL

讲道理 /jiǎng dàolǐ/: giảng đạo lý

14, NBCS

Nobody Cares: không ai quan tâm

15, NB

牛逼 /niúbī/: lợi hại

16, NC

脑残 /nǎocán/: ngu ngốc, não tàn

17, NSDD

你说得对 /nǐ shuō de duì/: bạn nói đúng

18, OSSO

哦,是哦 /ò, shì o/: ồ vậy sao

19, PFPF

佩服佩服 /pèifú pèifú/: bái phục

20, SQGG

帅气哥哥 /shuàiqì gēge/: soái ca

21, PLDD

漂亮弟弟 /piàoliang dìdi/: em trai xinh đẹp

22, PLJJ

漂亮姐姐 /piàoliang jiějie/: chị gái xinh đẹp

23, PLMM

漂亮妹妹 /piàoliang mèimei/: em gái xinh đẹp

24, PYQ

朋友圈 /péngyou quān/: vòng bạn bè ở wechat

25, QSWL

气死我了 /qì sǐ wǒ le/: tức chết mất

26, RS

热搜 /rèsōu/: Hot search

27, SB

傻逼 /shǎbī/: đồ ngốc

28, SJB

神经病 /shénjīng bìng/: bị thần kinh à

29, SSFD

瑟瑟发抖 /sèsè fādǒu/: lo lắng sợ hãi

30, XSWL

吓死我了/xià sǐ wǒ le/: doạ chết tôi rồi

31, U1S1

有一说一 /yǒu yī shuō yī/: thật sự mà nói thì

32, WB

weibo

33, XGG

小哥哥 /xiǎo gēge/: anh gì ơi

34, XJJ

小姐姐 /xiǎo jiějie/: chị gì ơi

35, XLX

小聋瞎 /xiǎo lóng xiā/: đã mù còn điếc

36, XMSL

羡慕死了 /xiànmù sǐ le/: ngưỡng mộ chết mất

37, XSWL

笑死我了 /xiào sǐ wǒ le/: buồn cười chết mất

38, XXJ

小学鸡 /xiǎoxué jī/: ấu trĩ

39, YYDS

永远的神 /yǒngyuǎn de shén/: mãi mãi là thần (dùng để tôn vinh thần tượng)

40, ZQSG

真情实感 /zhēnqíng shígǎn/: tình cảm thật lòng

41, SZD

是真的 /shì zhēn de/: là thật đó

42, SJD

是假的 /shì jiǎ de/: là giả đó

43, WHL

我好了 /wǒ hǎole/: tôi ổn rồi

44, WLG

我老公 /wǒ lǎogōng/: chồng tôi

45, WLP

我老婆 /wǒ lǎopó/: vợ tôi

46, WSND

我是你爹 /wǒ shì nǐ diē/: tao là cha mày

47, XDM

兄弟们 /xiōngdìmen/: anh em ơi

48, JJ

男性生殖器 /nánxìng shēngzhíqì/: bộ phận sinh dục của con trai

49, PC

碰瓷 /pèng cí/: đụng hàng

50, YLQ

娱乐圈 /yúlè quān/: giới giải trí

Bạn còn biết các cụm từ viết tắt trong tiếng Trung nào nữa không? Hãy cho ChineseRd biết nhé! Chúc các bạn học tốt!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)

Email: admin@chineserd.vn Email: support@chineserd.com

Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Instagram: #tiengtrungchineserd

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *